Đọc nhanh: 剥皮 (bác bì). Ý nghĩa là: sủa ai đó, làm kiệt quệ, làm lung lay.
剥皮 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. sủa ai đó
to bark at sb
✪ 2. làm kiệt quệ
to excoriate
✪ 3. làm lung lay
to flay
✪ 4. để bóc
to peel
✪ 5. trừng phạt thể chất ai đó
to physically punish sb
✪ 6. bóc vỏ
to skin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥皮
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 他 在 剥笋 皮
- Anh ấy đang bóc vỏ măng.
- 我 剥 橘子 皮
- Tôi bóc vỏ cam.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 他 买 了 一包 桂皮
- Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剥›
皮›