Đọc nhanh: 扒皮 (bái bì). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để khai thác, làm lung lay, để da.
扒皮 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để khai thác
(fig.) to exploit
✪ 2. làm lung lay
to flay
✪ 3. để da
to skin
✪ 4. để tận dụng
to take advantage of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒皮
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 看来 她 喜欢 被 吉普赛人 扒 走 皮包
- Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他 买 了 一包 桂皮
- Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扒›
皮›