Đọc nhanh: 刻剥 (khắc bác). Ý nghĩa là: khai thác, để lấy tiền.
刻剥 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khai thác
to exploit
✪ 2. để lấy tiền
to grab money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻剥
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 严酷 的 剥削
- sự áp bức tàn khốc
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 亿万 人 都 等待 着 这 一刻
- Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
剥›