Đọc nhanh: 刺瞎 (thứ hạt). Ý nghĩa là: Làm mù; chọc mù.
刺瞎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm mù; chọc mù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺瞎
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 他 受 了 不少 刺激
- Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 他 受过 很大 的 刺激
- Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
- 他 喜欢 和 人 瞎 砍
- Anh ấy thích tán gẫu với người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
瞎›