Đọc nhanh: 刺挠 (thứ nạo). Ý nghĩa là: ngứa ngáy; rất ngứa. Ví dụ : - 有好些天没洗澡了,身上刺挠得很。 Mấy ngày rồi không tắm, người ngứa ngáy quá.
刺挠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngứa ngáy; rất ngứa
很痒
- 有 好些 天 没 洗澡 了 , 身上 刺挠 得 很
- Mấy ngày rồi không tắm, người ngứa ngáy quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺挠
- 他 受 了 不少 刺激
- Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 他 受不了 这个 刺激
- Anh ấy không chịu nổi sự kích động này.
- 他 受过 很大 的 刺激
- Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.
- 他 喜欢 看 刺激 的 立体电影
- Anh ấy thích xem phim 3D kích thích.
- 有 好些 天 没 洗澡 了 , 身上 刺挠 得 很
- Mấy ngày rồi không tắm, người ngứa ngáy quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
挠›