Đọc nhanh: 划伤 (hoa thương). Ý nghĩa là: thiệt hại do trầy xước, gash, làm rách.
划伤 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thiệt hại do trầy xước
to damage by scratching
✪ 2. gash
to gash
✪ 3. làm rách
to lacerate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划伤
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 我 被 一块 碎玻璃 划伤 了
- Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
划›