刹车 shāchē
volume volume

Từ hán việt: 【sát xa】

Đọc nhanh: 刹车 (sát xa). Ý nghĩa là: phanh lại; thắng lại (xe), hãm máy; tắt máy, ngừng; dừng; dừng lại (một việc hay hành động gì đó). Ví dụ : - 他急刹车避免事故。 Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.. - 他刚刹车就停下了。 Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.. - 司机要及时刹车。 Tài xế phải phanh lại kịp thời.

Ý Nghĩa của "刹车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刹车 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phanh lại; thắng lại (xe)

用闸等止住车的行进

Ví dụ:
  • volume volume

    - 急刹车 jíshāchē 避免 bìmiǎn 事故 shìgù

    - Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.

  • volume volume

    - gāng 刹车 shāchē jiù 停下 tíngxià le

    - Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.

  • volume volume

    - 司机 sījī yào 及时 jíshí 刹车 shāchē

    - Tài xế phải phanh lại kịp thời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hãm máy; tắt máy

停止动力来源; 使机器停止运转

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迅速 xùnsù 刹车 shāchē le

    - Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 刹车 shāchē

    - Chúng ta cần tắt máy.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 刹车 shāchē le

    - Cô ấy bắt đầu tắt máy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. ngừng; dừng; dừng lại (một việc hay hành động gì đó)

比喻使事情马上停下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划 jìhuà 突然 tūrán bèi 刹车 shāchē le

    - Kế hoạch bị dừng lại đột ngột.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 刹车 shāchē 讨论 tǎolùn

    - Họ quyết định ngừng thảo luận.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen gāi 刹车 shāchē 行动 xíngdòng le

    - Chúng ta nên ngừng hành động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

刹车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ phanh xe; bộ thắng xe

使汽车; 摩托车等停止前进的机件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刹车 shāchē 突然 tūrán huài le

    - Bộ phanh xe đột nhiên hỏng.

  • volume volume

    - 刹车 shāchē yǒu 问题 wèntí le

    - Bộ phanh xe có vấn đề rồi.

  • volume volume

    - 刹车 shāchē huài le 怎么办 zěnmebàn

    - Bộ phanh xe hỏng thì phải làm sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刹车

  • volume volume

    - 刹车 shāchē 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng

    - Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 刹车 shāchē

    - Chúng ta cần tắt máy.

  • volume volume

    - 刹车 shāchē 突然 tūrán huài le

    - Bộ phanh xe đột nhiên hỏng.

  • volume volume

    - gāng 刹车 shāchē jiù 停下 tíngxià le

    - Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.

  • volume volume

    - 刹车 shāchē huài le 怎么办 zěnmebàn

    - Bộ phanh xe hỏng thì phải làm sao?

  • volume volume

    - 司机 sījī 及时 jíshí 刹住 shāzhù le chē

    - Tài xế đã kịp thời phanh xe.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 刹车 shāchē 讨论 tǎolùn

    - Họ quyết định ngừng thảo luận.

  • volume volume

    - 司机 sījī 没有 méiyǒu 来得及 láidejí 刹车 shāchē

    - Tài xế không kịp phanh xe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Chà , Shā
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XKDLN (重大木中弓)
    • Bảng mã:U+5239
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao