Đọc nhanh: 踩刹车 (thải sát xa). Ý nghĩa là: để phanh (khi lái xe), đạp phanh.
踩刹车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phanh (khi lái xe)
to brake (when driving)
✪ 2. đạp phanh
to step on the brake
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踩刹车
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 我们 需要 刹车
- Chúng ta cần tắt máy.
- 刹车 突然 坏 了
- Bộ phanh xe đột nhiên hỏng.
- 他 刚 刹车 就 停下 了
- Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.
- 刹车 坏 了 怎么办 ?
- Bộ phanh xe hỏng thì phải làm sao?
- 司机 及时 刹住 了 车
- Tài xế đã kịp thời phanh xe.
- 他们 决定 刹车 讨论
- Họ quyết định ngừng thảo luận.
- 司机 没有 来得及 刹车
- Tài xế không kịp phanh xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刹›
踩›
车›