Đọc nhanh: 制革机 (chế cách cơ). Ý nghĩa là: máy gia công da thuộc.
制革机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy gia công da thuộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制革机
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 制度 必须 革新
- Hệ thống phải được cải cách.
- 旧 体制 需要 改革
- Thể chế cũ cần được cải cách.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 我要 改革 现有 的 制度
- Tôi muốn cải cách hệ thống hiện có.
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
机›
革›