Đọc nhanh: 制模用铁器 (chế mô dụng thiết khí). Ý nghĩa là: dụng cụ bằng sắt để dập khuôn; làm khuôn; tạo đường gờ chỉ.
制模用铁器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ bằng sắt để dập khuôn; làm khuôn; tạo đường gờ chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制模用铁器
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 檀 用于 制 乐器
- Cây đàn hương được dùng để chế tạo nhạc cụ.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 铁锭 用于 制造
- Thỏi sắt được dùng để chế tạo.
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
器›
模›
用›
铁›