Đọc nhanh: 制宪 (chế hiến). Ý nghĩa là: Đặt ra hiến pháp. ◎Như: chế hiến quốc đại đại biểu 制憲國大代表..
制宪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đặt ra hiến pháp. ◎Như: chế hiến quốc đại đại biểu 制憲國大代表.
君主国家制定宪法, 实行议会制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制宪
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 制定 宪法
- chế định hiến pháp
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 新 的 宪法 由 政府 制定
- Hiến pháp mới được chính phủ thiết lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
宪›