Đọc nhanh: 制礼 (chế lễ). Ý nghĩa là: Đặt ra lễ nghi..
制礼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đặt ra lễ nghi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制礼
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不拘 礼俗
- không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
礼›