Đọc nhanh: 制品 (chế phẩm). Ý nghĩa là: sản phẩm; chế phẩm. Ví dụ : - 乳制品 sản phẩm sữa. - 塑料制品 Sản phẩm nhựa. - 化学制品 sản phẩm hoá học
制品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản phẩm; chế phẩm
制造成的物品
- 乳制品
- sản phẩm sữa
- 塑料制品
- Sản phẩm nhựa
- 化学 制品
- sản phẩm hoá học
- 竹制品
- sản phẩm từ tre
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 制品
✪ 1. Định ngữ + 制品
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
✪ 2. Động từ [song âm tiết] + 制品
- 他 退后 几步 欣赏 他 的 手工 制品
- Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
✪ 3. ...制品 (+的) + Danh từ
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制品
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 仿制品
- hàng phỏng chế; hàng nhái
- 化学 制品
- sản phẩm hoá học
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 他 退后 几步 欣赏 他 的 手工 制品
- Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
品›