Đọc nhanh: 制钱 (chế tiền). Ý nghĩa là: tiền đồng (tiền đồng sử dụng trong thời Minh, Thanh ở Trung Quốc.).
制钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền đồng (tiền đồng sử dụng trong thời Minh, Thanh ở Trung Quốc.)
明清两代称由本朝铸造通行的铜钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制钱
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
钱›