Đọc nhanh: 制版 (chế bản). Ý nghĩa là: chế bản; làm bản in; xếp chữ. Ví dụ : - 制版车间 phân xưởng chế bản; phân xưởng xếp chữ.
制版 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế bản; làm bản in; xếp chữ
制造各种印刷上用的版
- 制版 车间
- phân xưởng chế bản; phân xưởng xếp chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制版
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 制版 车间
- phân xưởng chế bản; phân xưởng xếp chữ.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
版›