Đọc nhanh: 兵制 (binh chế). Ý nghĩa là: nội quy quân đội; quy tắc quân đội, binh chế.
兵制 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nội quy quân đội; quy tắc quân đội
军事制度
✪ 2. binh chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵制
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 这些 兵马俑 都 是 复制 的
- Những bức tượng binh mã dũng này đều là phục dựng lại.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
制›