Đọc nhanh: 到手软 (đáo thủ nhuyễn). Ý nghĩa là: (làm một công việc thủ công) cho đến khi tay của một người mềm nhũn vì kiệt sức.
到手软 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (làm một công việc thủ công) cho đến khi tay của một người mềm nhũn vì kiệt sức
(do a manual task) until one's hands go limp with exhaustion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到手软
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 他 接触 到 了 我 的 手
- Anh ấy chạm vào tay tôi.
- 他 感到 这个 问题 有些 烫手
- anh ấy cảm thấy việc này rất khó giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
手›
软›