Đọc nhanh: 到头 (đáo đầu). Ý nghĩa là: đến cùng; đến cuối; hết mức, kết thúc, đáo đầu. Ví dụ : - 你是什么时候开始不能把双腿伸到头后面的 Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.. - 倒行逆施,到头来只能搬起石头砸自己的脚。 làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.. - 一年到头不得闲。 bận rộn quanh năm.
到头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đến cùng; đến cuối; hết mức, kết thúc
(到头儿) 到了尽头; 到顶点; 到了尽头
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 四野 都 是 一眼 望 不到 头 的 漫漫 白雪
- Bốn bề đều là tuyết trắng, mênh mông không thấy bờ cõi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. đáo đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到头
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 你别 把 罪名 栽到 我 头上
- Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 他们 看到 了 一头 野兽
- Họ đã nhìn thấy một con thú hoang.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 他 开始 感到 有点 头晕
- Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
头›