到位 dàowèi
volume volume

Từ hán việt: 【đáo vị】

Đọc nhanh: 到位 (đáo vị). Ý nghĩa là: vào vị trí; sẵn sàng; đến nơi, đầy đủ; chu đáo; tận tình; chính xác. Ví dụ : - 工作人员已经到位。 Nhân viên đã vào vị trí.. - 我们的准备工作已经到位。 Công tác chuẩn bị của chúng tôi đã sẵn sàng.. - 物流部门已经把货物到位。 Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.

Ý Nghĩa của "到位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

到位 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vào vị trí; sẵn sàng; đến nơi

到达适当的位置或预定的地点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作人员 gōngzuòrényuán 已经 yǐjīng 到位 dàowèi

    - Nhân viên đã vào vị trí.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 到位 dàowèi

    - Công tác chuẩn bị của chúng tôi đã sẵn sàng.

  • volume volume

    - 物流 wùliú 部门 bùmén 已经 yǐjīng 货物 huòwù 到位 dàowèi

    - Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

到位 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầy đủ; chu đáo; tận tình; chính xác

充分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 回答 huídá hěn 到位 dàowèi

    - Anh ấy trả lời rất đầy đủ.

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì 非常 fēicháng 到位 dàowèi

    - Lời giải thích của anh ấy rất đầy đủ.

  • volume volume

    - de 评价 píngjià 非常 fēicháng 到位 dàowèi

    - Đánh giá của cô ấy rất chính xác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 到位

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ (phạm vi/ thời gian) + 到位

chủ thể vào vị trí

Ví dụ:
  • volume

    - 一切 yīqiè dōu 到位 dàowèi le

    - Mọi thứ đều đã vào vị trí.

  • volume

    - 服务 fúwù 已经 yǐjīng 到位 dàowèi le

    - Phục vụ đã vào vị trí rồi.

✪ 2. Chủ ngữ + 把/将 + Tân ngữ + 到位

câu chữ "把" "将"

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 所有 suǒyǒu 设备 shèbèi 到位 dàowèi

    - Chúng ta cần đặt tất cả các thiết bị vào vị trí.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 学生 xuésheng 到位 dàowèi

    - Giáo viên đã sắp xếp học sinh vào vị trí.

✪ 3. 到位 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 到位 dàowèi 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.

  • volume

    - 到位 dàowèi 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Anh ấy tận tình giải quyết vấn đề.

✪ 4. Phó từ + 到位

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě 十分 shífēn 到位 dàowèi

    - Sự giải thích của thầy giáo rất đầy đủ.

  • volume

    - 服务员 fúwùyuán de 服务 fúwù 非常 fēicháng 到位 dàowèi

    - Phục vụ của nhân viên rất tận tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到位

  • volume volume

    - 他们 tāmen 是不是 shìbúshì 打算 dǎsuàn de 职位 zhíwèi 外包 wàibāo dào 班加罗尔 bānjiāluóěr

    - Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?

  • volume volume

    - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 菊花 júhuā 部位 bùwèi 有些 yǒuxiē 不适 bùshì

    - Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.

  • volume volume

    - 仅剩 jǐnshèng de 选择 xuǎnzé shì 找到 zhǎodào 一位 yīwèi 公正 gōngzhèng de 旁观者 pángguānzhě

    - Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan

  • volume volume

    - bèi 任用 rènyòng dào xīn 岗位 gǎngwèi

    - Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 到位 dàowèi le

    - Mọi thứ đều đã vào vị trí.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 相当 xiāngdāng de 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đã tìm được một vị trí phù hợp.

  • volume volume

    - 到位 dàowèi 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Anh ấy tận tình giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao