Đọc nhanh: 别脸 (biệt kiểm). Ý nghĩa là: quay mặt đi.
别脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay mặt đi
to turn one's face away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别脸
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 小孩子 喜欢 拧 别人 的 脸
- Trẻ con thích nhéo má người khác.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
- 别看 他 那 副 好 脸 , 心里 真烦 呢
- thấy bộ mặt anh ấy tươi như thế nhưng trong lòng đang buồn phiền!
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
- 别往 自己 脸上 贴金
- đừng tô son trát phấn nữa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
脸›