Đọc nhanh: 你做得好 Ý nghĩa là: Bạn làm tốt lắm.. Ví dụ : - 你做得好, 这次考试你一定能得高分。 Bạn làm tốt lắm, lần thi này chắc chắn bạn sẽ đạt điểm cao.. - 你做得好,这个项目做得很出色! Bạn làm tốt quá, dự án này rất xuất sắc!
你做得好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạn làm tốt lắm.
- 你 做得好 , 这次 考试 你 一定 能得 高分
- Bạn làm tốt lắm, lần thi này chắc chắn bạn sẽ đạt điểm cao.
- 你 做得好 , 这个 项目 做 得 很 出色 !
- Bạn làm tốt quá, dự án này rất xuất sắc!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你做得好
- 老板 道 : 你 做 得 很 好 。
- Sếp nói: "Bạn làm rất tốt."
- 你们 的 作业 做 得 都 很 好
- Bài tập các trò đều làm rất tốt.
- 你 已经 做 得 很 好 了 , 加油 , 继续 努力 !
- Bạn đã làm rất tốt rồi, cố lên, tiếp tục nỗ lực!
- 你 做 得 真 好 , 太 厉害 了 !
- Bạn làm tốt thật đấy, quá tuyệt vời!
- 你 做得好 , 这次 考试 你 一定 能得 高分
- Bạn làm tốt lắm, lần thi này chắc chắn bạn sẽ đạt điểm cao.
- 你 做得好 , 这个 项目 做 得 很 出色 !
- Bạn làm tốt quá, dự án này rất xuất sắc!
- 你 今天 的 演讲 做得好 , 大家 都 很 满意
- Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.
- 如果 你 觉得 这样 做 最好 , 我 也 这样 想 , 我们 试试看 吧
- Nếu bạn nghĩ làm thế này là tốt nhất, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta thử xem nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›
做›
好›
得›