你做得好 nǐ zuò de hǎo
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 你做得好 Ý nghĩa là: Bạn làm tốt lắm.. Ví dụ : - 你做得好这次考试你一定能得高分。 Bạn làm tốt lắm, lần thi này chắc chắn bạn sẽ đạt điểm cao.. - 你做得好这个项目做得很出色! Bạn làm tốt quá, dự án này rất xuất sắc!

Ý Nghĩa của "你做得好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你做得好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bạn làm tốt lắm.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做得好 zuòdéhǎo 这次 zhècì 考试 kǎoshì 一定 yídìng 能得 néngdé 高分 gāofēn

    - Bạn làm tốt lắm, lần thi này chắc chắn bạn sẽ đạt điểm cao.

  • volume volume

    - 做得好 zuòdéhǎo 这个 zhègè 项目 xiàngmù zuò hěn 出色 chūsè

    - Bạn làm tốt quá, dự án này rất xuất sắc!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你做得好

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn dào zuò hěn hǎo

    - Sếp nói: "Bạn làm rất tốt."

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 作业 zuòyè zuò dōu hěn hǎo

    - Bài tập các trò đều làm rất tốt.

  • - 已经 yǐjīng zuò hěn hǎo le 加油 jiāyóu 继续 jìxù 努力 nǔlì

    - Bạn đã làm rất tốt rồi, cố lên, tiếp tục nỗ lực!

  • - zuò zhēn hǎo tài 厉害 lìhai le

    - Bạn làm tốt thật đấy, quá tuyệt vời!

  • - 做得好 zuòdéhǎo 这次 zhècì 考试 kǎoshì 一定 yídìng 能得 néngdé 高分 gāofēn

    - Bạn làm tốt lắm, lần thi này chắc chắn bạn sẽ đạt điểm cao.

  • - 做得好 zuòdéhǎo 这个 zhègè 项目 xiàngmù zuò hěn 出色 chūsè

    - Bạn làm tốt quá, dự án này rất xuất sắc!

  • - 今天 jīntiān de 演讲 yǎnjiǎng 做得好 zuòdéhǎo 大家 dàjiā dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.

  • - 如果 rúguǒ 觉得 juéde 这样 zhèyàng zuò 最好 zuìhǎo 这样 zhèyàng xiǎng 我们 wǒmen 试试看 shìshìkàn ba

    - Nếu bạn nghĩ làm thế này là tốt nhất, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta thử xem nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao