Đọc nhanh: 利欲心 (lợi dục tâm). Ý nghĩa là: thần tình yêu.
利欲心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần tình yêu
cupidity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利欲心
- 从心所欲
- tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 工作 顺利 让 她 心情 十分 滋润
- Công việc suôn sẻ làm cô ấy cảm thấy dễ chịu.
- 咱们 是 集体 宿舍 你 怎能 随心所欲 想干什么 就 什么
- Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !
- 在 他 的 心目 中 只有 党和人民 的 利益
- trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
⺗›
心›
欲›