Đọc nhanh: 利弊 (lợi tệ). Ý nghĩa là: lợi hại; lợi và hại. Ví dụ : - 了解利弊很重要。 Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.. - 我们需要考虑利弊。 Chúng ta cần cân nhắc lợi và hại.. - 每个选择都有利弊。 Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.
利弊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi hại; lợi và hại
好处和害处
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 我们 需要 考虑 利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi và hại.
- 每个 选择 都 有 利弊
- Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利弊
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 有利有弊
- có mặt lợi cũng có mặt hại.
- 洞晓 其中 利弊
- hiểu rõ lợi hại trong đó
- 每个 选择 都 有 利弊
- Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.
- 我们 需要 考虑 利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi và hại.
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 我们 需要 权衡利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
弊›