Đọc nhanh: 打井 (đả tỉnh). Ý nghĩa là: Khoan giếng. Ví dụ : - 在这个地区打井卡钻一直是个复杂问题 Khoan giếng mũi hoan kẹt trong khu vực này luôn là một vấn đề phức tạp
打井 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoan giếng
- 在 这个 地区 打井 卡 钻 一直 是 个 复杂 问题
- Khoan giếng mũi hoan kẹt trong khu vực này luôn là một vấn đề phức tạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打井
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 土法 打井
- phương pháp đào giếng thủ công; phương pháp đào giếng truyền thống.
- 他们 打 了 两眼 井
- Họ đào hai cái giếng.
- 他 在 井边 打水 呢
- anh ấy đang lấy nước ở bên giếng đấy.
- 他 背井离乡 去 打拼
- Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.
- 打 了 一口 水头 很旺 的 井
- đào một cái giếng lượng nước rất nhiều.
- 在 这个 地区 打井 卡 钻 一直 是 个 复杂 问题
- Khoan giếng mũi hoan kẹt trong khu vực này luôn là một vấn đề phức tạp
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
打›