Đọc nhanh: 利害冲突 (lợi hại xung đột). Ý nghĩa là: xung đột lợi ích. Ví dụ : - 那就是利害冲突 Đó là xung đột lợi ích.
利害冲突 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung đột lợi ích
conflict of interest
- 那 就是 利害冲突
- Đó là xung đột lợi ích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利害冲突
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 那 就是 利害冲突
- Đó là xung đột lợi ích.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 公平 是 解决 冲突 的 关键所在
- Công bằng là chìa khóa để giải quyết xung đột.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
利›
害›
突›