Đọc nhanh: 地区冲突 (địa khu xung đột). Ý nghĩa là: đối đầu địa phương hoặc khu vực.
地区冲突 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối đầu địa phương hoặc khu vực
local or regional confrontation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地区冲突
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 他 住 在 边 鄙 地区
- Anh ấy sống ở vùng biên giới xa xôi.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
区›
地›
突›