Đọc nhanh: 判 (phán). Ý nghĩa là: chia ra; phân ra; phân biệt, phê phán; phân định, phán quyết. Ví dụ : - 他能判清是非。 Anh ấy có thể phân biệt rõ đúng sai.. - 她善于判对错。 Cô ấy giỏi phân biệt đúng sai.. - 他判这道菜好吃。 Anh ấy đánh giá món này ngon.
判 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chia ra; phân ra; phân biệt
分开;分辨
- 他 能 判清 是非
- Anh ấy có thể phân biệt rõ đúng sai.
- 她 善于 判 对错
- Cô ấy giỏi phân biệt đúng sai.
✪ 2. phê phán; phân định
评定
- 他判 这 道菜 好吃
- Anh ấy đánh giá món này ngon.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
✪ 3. phán quyết
判决
- 这次 判决 引起争议
- Phán quyết lần này gây ra tranh cãi.
- 法官 做出 了 判罚
- Thẩm phán đưa ra phán quyết.
判 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác hẳn; khác nhau rõ rệt
显然 (有区别)
- 新旧社会 判然不同
- Xã hội cũ và xã hội mới khác nhau rõ rệt.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 错误判断 造成 损失
- Phán đoán sai lầm dẫn đến tổn thất.
- 他判 这 道菜 好吃
- Anh ấy đánh giá món này ngon.
- 他 很快 判断 出 答案
- Anh ấy nhanh chóng phán đoán ra câu trả lời.
- 他 是 大使 , 负责 谈判
- Anh ấy là đại sứ, phụ trách đàm phán.
- 他 很快 判断 了 情况
- Anh ấy nhanh chóng phán đoán tình hình.
- 他们 的 判断 是 一致 的
- Phán đoán của họ là đồng nhất.
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›