pàn
volume volume

Từ hán việt: 【phán】

Đọc nhanh: (phán). Ý nghĩa là: chia ra; phân ra; phân biệt, phê phán; phân định, phán quyết. Ví dụ : - 他能判清是非。 Anh ấy có thể phân biệt rõ đúng sai.. - 她善于判对错。 Cô ấy giỏi phân biệt đúng sai.. - 他判这道菜好吃。 Anh ấy đánh giá món này ngon.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chia ra; phân ra; phân biệt

分开;分辨

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng 判清 pànqīng 是非 shìfēi

    - Anh ấy có thể phân biệt rõ đúng sai.

  • volume volume

    - 善于 shànyú pàn 对错 duìcuò

    - Cô ấy giỏi phân biệt đúng sai.

✪ 2. phê phán; phân định

评定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他判 tāpàn zhè 道菜 dàocài 好吃 hǎochī

    - Anh ấy đánh giá món này ngon.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā pàn 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū yǒu 价值 jiàzhí

    - Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.

✪ 3. phán quyết

判决

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 判决 pànjué 引起争议 yǐnqǐzhēngyì

    - Phán quyết lần này gây ra tranh cãi.

  • volume volume

    - 法官 fǎguān 做出 zuòchū le 判罚 pànfá

    - Thẩm phán đưa ra phán quyết.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khác hẳn; khác nhau rõ rệt

显然 (有区别)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新旧社会 xīnjiùshèhuì 判然不同 pànránbùtóng

    - Xã hội cũ và xã hội mới khác nhau rõ rệt.

  • volume volume

    - 前后 qiánhòu 判若两人 pànruòliǎngrén

    - Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 叛乱 pànluàn ér 被判 bèipàn 抽筋 chōujīn 之刑 zhīxíng

    - Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.

  • volume volume

    - 错误判断 cuòwùpànduàn 造成 zàochéng 损失 sǔnshī

    - Phán đoán sai lầm dẫn đến tổn thất.

  • volume volume

    - 他判 tāpàn zhè 道菜 dàocài 好吃 hǎochī

    - Anh ấy đánh giá món này ngon.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 判断 pànduàn chū 答案 dáàn

    - Anh ấy nhanh chóng phán đoán ra câu trả lời.

  • volume volume

    - shì 大使 dàshǐ 负责 fùzé 谈判 tánpàn

    - Anh ấy là đại sứ, phụ trách đàm phán.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 判断 pànduàn le 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy nhanh chóng phán đoán tình hình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 判断 pànduàn shì 一致 yízhì de

    - Phán đoán của họ là đồng nhất.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng qiǎng dào 线 xiàn 导致 dǎozhì le 裁判 cáipàn de 警告 jǐnggào

    - Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao