Đọc nhanh: 删简压缩 (san giản áp súc). Ý nghĩa là: rút gọn, để đơn giản hóa và cô đọng (một văn bản).
删简压缩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rút gọn
abridged
✪ 2. để đơn giản hóa và cô đọng (một văn bản)
to simplify and condense (a text)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删简压缩
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 请 压缩 这些 纸
- Hãy nén những tờ giấy này.
- 我们 购买 了 压缩 袋
- Chúng tôi đã mua túi nén.
- 汉字 的 数量 应该 尽量 简缩
- số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.
- 她 压缩 了 视频文件
- Cô ấy đã nén tệp video.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
删›
压›
简›
缩›