Đọc nhanh: 制陶工人 (chế đào công nhân). Ý nghĩa là: thợ gốm.
制陶工人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ gốm
potter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制陶工人
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 人事 考核 是 一项 重要 工作
- Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
制›
工›
陶›