Đọc nhanh: 删减段 (san giảm đoạn). Ý nghĩa là: đoạn đã xóa.
删减段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn đã xóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删减段
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 这 一段 可以 删去
- Đoạn này có thể xóa bớt đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
删›
段›