Đọc nhanh: 利水消肿 (lợi thuỷ tiêu thũng). Ý nghĩa là: lợi tiểu và giảm sưng tấy.
利水消肿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi tiểu và giảm sưng tấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利水消肿
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 吃水果 利于 消化
- Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.
- 多喝水 对 身体 有利
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khoẻ.
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
水›
消›
肿›