初交 chū jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【sơ giao】

Đọc nhanh: 初交 (sơ giao). Ý nghĩa là: sơ giao; mới quen; bạn sơ giao; người mới quen. Ví dụ : - 我们是初交对她不太了解。 chúng tôi mới quen nhau nên tôi không hiểu cô ta lắm.

Ý Nghĩa của "初交" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. sơ giao; mới quen; bạn sơ giao; người mới quen

认识不久或交往不久的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì 初交 chūjiāo duì tài 了解 liǎojiě

    - chúng tôi mới quen nhau nên tôi không hiểu cô ta lắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初交

  • volume volume

    - 黑白 hēibái 交织 jiāozhī

    - dệt pha trắng đen.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 灵魂 línghún zuò 交易 jiāoyì

    - Không thể dùng nhân cách để trao đổi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

  • volume volume

    - 时令 shílìng 已交 yǐjiāo 初秋 chūqiū 天气 tiānqì 逐渐 zhújiàn 凉爽 liángshuǎng

    - thời tiết chuyển sang thu, khí hậu mát dần lên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì 初交 chūjiāo duì tài 了解 liǎojiě

    - chúng tôi mới quen nhau nên tôi không hiểu cô ta lắm.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao