Đọc nhanh: 初一 (sơ nhất). Ý nghĩa là: mùng một Tết, mùng một (mỗi tháng), lớp bảy. Ví dụ : - 初一我们一家人吃团圆饭。 Mùng một cả nhà chúng tôi ăn bữa cơm đoàn viên.. - 初一我们互相送祝福。 Mùng một chúng tôi gửi lời chúc tới nhau.. - 今天是初一。 Hôm nay là mùng một.
初一 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mùng một Tết
指春节的第一天
- 初一 我们 一家人 吃 团圆饭
- Mùng một cả nhà chúng tôi ăn bữa cơm đoàn viên.
- 初一 我们 互相 送祝福
- Mùng một chúng tôi gửi lời chúc tới nhau.
✪ 2. mùng một (mỗi tháng)
农历每月的第一天
- 今天 是 初一
- Hôm nay là mùng một.
- 我们 初一 去 寺庙
- Chúng tôi đi chùa vào mùng một.
✪ 3. lớp bảy
初级中学一年级的省称
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 初一 的 数学课 有点 难
- Môn toán lớp 7 hơi khó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初一
- 今天 是 初一
- Hôm nay là mùng một.
- 初始 期限 不得 超过 一年
- thời hạn ban đầu không quá một năm.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 我们 初一 去 寺庙
- Chúng tôi đi chùa vào mùng một.
- 农历 每月 初一 叫做 朔
- Mùng một âm lịch được gọi là sóc.
- 当初 她 说 想到 我家 借宿一晚 现在 房产证 都 写 她 名字 了
- Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy
- 开初 他 门 互不 了解 , 日 子一久 , 也 就 熟 了
- mới đầu họ chưa hiểu nhau, lâu ngày rồi cũng quen dần.
- 起初 他 一个 字 也 不 认识 , 现在 已经 能 看报 写信 了
- lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
初›