Đọc nhanh: 舞狮 (vũ sư). Ý nghĩa là: múa lân. Ví dụ : - 在越南,当中秋节或者开张典礼的时候,舞狮团常来表演 Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.. - 舞狮,古时又称为“太平乐”。 Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.
舞狮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. múa lân
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 舞狮 , 古时 又 称为 太平 乐
- Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞狮
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 也许 是 山狮 吧
- Có lẽ là sư tử núi.
- 今天 我 觉得 非常 鼓舞
- Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.
- 舞狮 , 古时 又 称为 太平 乐
- Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 他们 参加 了 公司 的 舞会
- Họ đã tham gia buổi khiêu vũ của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狮›
舞›