chuàng
volume volume

Từ hán việt: 【sáng.sang】

Đọc nhanh: (sáng.sang). Ý nghĩa là: lập; mở đầu; khởi đầu; sáng lập; thành lập, kiếm ra; làm ra (tiền bạc). Ví dụ : - 他创办了一家公司。 Anh ấy đã thành lập một công ty.. - 他首创了这个品牌。 Anh ấy đã sáng lập nên thương hiệu này.. - 这家公司靠新产品创收。 Công ty tạo ra doanh thu từ các sản phẩm mới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lập; mở đầu; khởi đầu; sáng lập; thành lập

开始 (做); (初次) 做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 创办 chuàngbàn le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh ấy đã thành lập một công ty.

  • volume volume

    - 首创 shǒuchuàng le 这个 zhègè 品牌 pǐnpái

    - Anh ấy đã sáng lập nên thương hiệu này.

✪ 2. kiếm ra; làm ra (tiền bạc)

通过经营等活动而获取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī kào xīn 产品 chǎnpǐn 创收 chuàngshōu

    - Công ty tạo ra doanh thu từ các sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 农村 nóngcūn 发展 fāzhǎn 旅游业 lǚyóuyè 创收 chuàngshōu

    - Nông thôn phát triển du lịch để tạo doanh thu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 创 (+下/出) + Tân ngữ (录/奇迹/新高/品牌)

Ví dụ:
  • volume

    - 创下 chuàngxià le xīn de 世界纪录 shìjièjìlù

    - Anh ấy đã lập kỷ lục thế giới mới.

  • volume

    - 创造 chuàngzào le 一个 yígè 奇迹 qíjì

    - Cô ấy đã tạo ra một kỳ tích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 艺术创作 yìshùchuàngzuò 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.

  • volume volume

    - 产生 chǎnshēng chū 创作 chuàngzuò de 灵感 línggǎn

    - Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.

  • volume volume

    - 乔布斯 qiáobùsī shì 苹果公司 píngguǒgōngsī de 创始人 chuàngshǐrén

    - Steve Jobs là người sáng lập của Apple.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng yǒu 无限 wúxiàn de 创造力 chuàngzàolì

    - Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.

  • volume volume

    - 亲手 qīnshǒu 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 图书馆 túshūguǎn

    - Anh ấy đã tự tay xây dựng một thư viện.

  • volume volume

    - 麻醉 mázuì shì 一项 yīxiàng 伟大 wěidà de 医学 yīxué 创新 chuàngxīn

    - Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.

  • volume volume

    - 人民 rénmín shì 历史 lìshǐ de 创造者 chuàngzàozhě

    - Nhân dân là người sáng tạo ra lịch sử.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 努力 nǔlì 创作 chuàngzuò 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy luôn cố gắng sáng tác âm nhạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao