Đọc nhanh: 创刊号 (sáng khan hiệu). Ý nghĩa là: vấn đề đầu tiên, số ra mắt, số đầu.
创刊号 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vấn đề đầu tiên
first issue
✪ 2. số ra mắt
书报杂志创办刊行的第一号
✪ 3. số đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创刊号
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 公司 以 创新 为 号
- Công ty lấy đổi mới làm tiêu chuẩn.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
创›
号›