Đọc nhanh: 刘海儿 (lưu hải nhi). Ý nghĩa là: Lưu Hải (tiên đồng trong truyền thuyết Trung Quốc, trước trán để một chỏm tóc ngắn, cưỡi cóc, tay múa chuỗi tiền), tóc mái, tóc để chỏm; tóc trái đào.
刘海儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu Hải (tiên đồng trong truyền thuyết Trung Quốc, trước trán để một chỏm tóc ngắn, cưỡi cóc, tay múa chuỗi tiền)
传说中的仙童,前额垂着短头发,骑在蟾上,手里舞着一串钱
✪ 2. tóc mái
✪ 3. tóc để chỏm; tóc trái đào
妇女或儿童垂在前额的整齐的短发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘海儿
- 这道 儿能 通到 海边
- Con đường này dẫn ra bờ biển.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
- 她 没有 刘海
- Cô ấy không có tóc mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
刘›
海›