Đọc nhanh: 刘剑峰 (lưu kiếm phong). Ý nghĩa là: Liu Jianfeng (1936-), thống đốc thứ hai của Hải Nam.
刘剑峰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liu Jianfeng (1936-), thống đốc thứ hai của Hải Nam
Liu Jianfeng (1936-), second governor of Hainan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘剑峰
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 他 有 一把 锋利 的 剑
- Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 他 把 穗系 在 了 剑柄 上
- Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.
- 他用 剑击 向 敌人
- Anh ấy dùng kiếm đâm về phía kẻ thù.
- 他 爬 上 了 这座 高峰
- Anh ấy đã leo lên ngọn núi cao này.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刘›
剑›
峰›