Đọc nhanh: 划桨 (hoa tưởng). Ý nghĩa là: chèo thuyền; chèo; cầm chèo.
划桨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chèo thuyền; chèo; cầm chèo
用桨使船前进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划桨
- 桨手 划桨 者 , 尤指 划桨 能手 ; 桨手
- là người cầm chèo và điều khiển xuồng chủ yếu, đặc biệt là những người giỏi điều khiển chèo.
- 交给 他 去划 吧
- Giao cho anh ấy giải quyết đi.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 五年计划
- Kế hoạch năm năm.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 桨 在 水中 划动
- Mái chèo quạt trong nước.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
桨›