Đọc nhanh: 划归 (hoa quy). Ý nghĩa là: do... quản lý, thuộc.
划归 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. do... quản lý
归...管理
✪ 2. thuộc
使从属于...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划归
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 项目 已 划归 地方 领导
- Dự án đã được phân chia cho lãnh đạo địa phương.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
归›