Đọc nhanh: 刑辱 (hình nhục). Ý nghĩa là: nhục hình; làm nhục bằng hình phạt.
刑辱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhục hình; làm nhục bằng hình phạt
用刑法残害凌辱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑辱
- 他 对 她 的 行为 是 侮辱
- Hành động của anh ta là quấy rối cô ấy.
- 他常 凌辱 别人
- Anh ta thường hiếp đáp người khác.
- 他 当众 羞辱 了 对手
- Anh ấy làm nhục đối thủ trước đám đông.
- 他 得到 了 缓刑
- Anh ấy được hưởng án treo.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 马萨诸塞州 没有 死刑 啊
- Massachusetts không có án tử hình.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
辱›