Đọc nhanh: 刑求 (hình cầu). Ý nghĩa là: tống tiền lời thú tội bằng cách tra tấn.
刑求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tống tiền lời thú tội bằng cách tra tấn
to extort confession by torture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑求
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 我 祈求 你 拯救 卡特 · 赖特 于 死刑
- Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
- 要求 延缓 对 赖特 行刑
- Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.
- 严刑峻法
- nghiêm khắc thi hành pháp luật.
- 严刑拷打
- tra tấn dã man.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
求›