Đọc nhanh: 划掉 (hoa điệu). Ý nghĩa là: vượt qua, gạch bỏ. Ví dụ : - 又要划掉一张脸庞了 Một khuôn mặt khác để bạn vượt qua.
划掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vượt qua
to cross off
- 又 要 划掉 一张 脸庞 了
- Một khuôn mặt khác để bạn vượt qua.
✪ 2. gạch bỏ
to cross out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划掉
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 又 要 划掉 一张 脸庞 了
- Một khuôn mặt khác để bạn vượt qua.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 我们 计划 拆掉 这座 老房子
- Chúng tôi dự định phá dỡ ngôi nhà cũ này.
- 把 身体 上 的 泥土 划拉 掉
- Phủi sạch bùn đất trên người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
掉›