Đọc nhanh: 刑满 (hình mãn). Ý nghĩa là: hoàn thành bản án tù.
刑满 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn thành bản án tù
to complete a prison sentence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑满
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
- 严刑拷打 是 不人道 的
- Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.
- 严刑峻法
- nghiêm khắc thi hành pháp luật.
- 严刑拷打
- tra tấn dã man.
- 严刑拷打 对 他 没有 用
- Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
满›