Đọc nhanh: 刑天 (hình thiên). Ý nghĩa là: Xingtian, anh hùng khổng lồ không đầu trong thần thoại Trung Quốc bị Hoàng đế xử trảm 黃帝 | 黄帝.
刑天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xingtian, anh hùng khổng lồ không đầu trong thần thoại Trung Quốc bị Hoàng đế xử trảm 黃帝 | 黄帝
Xingtian, headless giant hero of Chinese mythology decapitated by the Yellow Emperor 黃帝|黄帝 [Huángdì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑天
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
天›