Đọc nhanh: 刑庭 (hình đình). Ý nghĩa là: viết tắt cho 刑事 法庭, tòa án Hình sự, toà án hình.
刑庭 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 刑事 法庭
abbr. for 刑事法庭 [xíngshìfǎtíng]
✪ 2. tòa án Hình sự
criminal court
✪ 3. toà án hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑庭
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 刑事法庭
- toà án hình sự
- 我 去 跟 刑事法庭
- Tôi sẽ đưa ra tòa hình sự.
- 为了 家庭 , 她 常常 迁就 丈夫
- Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.
- 我们 等 刑事法庭 的 判决 结果 出来 再说 吧
- Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
- 他 为了 家庭 牺牲 了 自己 的 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
庭›