Đọc nhanh: 分项 (phân hạng). Ý nghĩa là: mục con (của chương trình).
分项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mục con (của chương trình)
sub-item (of program)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分项
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 这个 项目 分为 几个 阶段
- Dự án được chia thành nhiều giai đoạn.
- 这个 项目 的 开 是 二分之一
- Tỷ lệ của dự án này là một nửa.
- 我们 分担 了 这个 项目 的 工作
- Chúng tôi chia sẻ công việc của dự án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
项›