Đọc nhanh: 切向 (thiết hướng). Ý nghĩa là: hướng tiếp tuyến. Ví dụ : - 我不顾一切向攻击者哀求 Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
切向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng tiếp tuyến
tangent direction
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切向
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 一切 准备就绪
- Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 马克思主义 认定 一切 事物 都 是 在 矛盾 中 不断 向前 发展 的
- chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.
- 妈妈 亲切 地向 客人 们 问好
- Mẹ thân thiện chào đón khách.
- 我 向 你 表达 深切 的 谢意
- Tôi bày tỏ lòng biết ơn da diết với bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
向›