Đọc nhanh: 切成 (thiết thành). Ý nghĩa là: để khắc, cắt nhỏ (thành từng miếng), xúc xắc. Ví dụ : - 一切成就和荣誉都归功于党和人民。 tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.. - 用金刚石锯先将单晶体切成段,再切成片 Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
切成 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. để khắc
to carve
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
✪ 2. cắt nhỏ (thành từng miếng)
to cut up (into pieces)
✪ 3. xúc xắc
to dice
✪ 4. Băm nhỏ
to shred
✪ 5. cắt lát
to slice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切成
- 这个 蛋糕 切成 了 八块
- Cái bánh này được cắt thành tám miếng.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 我 把 黄瓜 切成 两截
- Tôi đã cắt dưa chuột thành hai đoạn.
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 他 尽 一切 力量 完成 任务
- Anh ấy dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
成›