Đọc nhanh: 分路 (phân lộ). Ý nghĩa là: phân lộ; đường phân hướng, mạch mắc rẽ, đường truyền riêng.
分路 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phân lộ; đường phân hướng
走不同方向的路
✪ 2. mạch mắc rẽ
连接电路两点的导体,部分电流此流通形成平行或分流通路(在主电路中为了整流)
✪ 3. đường truyền riêng
一种扩展到多于一个接受台的电报线路每个接受台所发送的信号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分路
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 兵 分两路 , 会攻 匪巢
- quân chia thành hai đường, tấn công vào sào huyệt bọn phỉ.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 骑兵 分两路 包 过去
- Kỵ binh phân thành hai nẻo để bao vây.
- 骑兵 分两路 包 过去
- kỵ binh chia làm hai mũi bao vây
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 她 走路 的 姿态 十分 婀娜
- Dáng đi của cô ấy rất uyển chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
路›